Thứ tự nét
Ví dụ câu
现在我们必须消除疑虑
xiànzài wǒmen bìxū xiāochú yílǜ
bây giờ chúng ta phải xua tan những nghi ngờ
她既有信心又有疑虑
tā jìyǒu xìnxīn yòu yǒu yílǜ
cô ấy là một hỗn hợp của sự tự tin và nghi ngờ
疑虑消失了
yílǜ xiāoshī le
nghi ngờ đã biến mất
疑虑折磨着他
yílǜ zhémó zháo tā
anh ấy bị căng thẳng bởi những nghi ngờ
心生疑虑
xīn shēngyí lǜ
nghi ngờ nảy sinh trong tim