Thứ tự nét
Ví dụ câu
他计划的上价值把钱白白花在一个毫无
tā jìhuá de shàng jiàzhí bǎ qiánbáibái huā zài yígè háowú
anh ta đã vung tiền của mình vào một kế hoạch vô giá trị
这白白浪费了一次机会
zhè báibái làngfèi le yīcì jīhuì
đó là một cơ hội lãng phí
没的你有人会把胜利白白地送给
méi de nǐ yǒurén huì bǎ shènglì báibáidì sònggěi
không ai cho bạn chiến thắng miễn phí
许多战士白白地牺牲了
xǔduō zhànshì báibái dì xīshēng le
nhiều binh sĩ đã chết một cách bất cần
白白送死
báibái sòngsǐ
chết vì không có gì