Thứ tự nét
Ví dụ câu
你又盘算什么主意
nǐ yòu pánsuàn shénme zhǔyì
bạn đang lên kế hoạch một lần nữa
心里盘算一下
xīnlǐ pánsuàn yīxià
nghĩ về nó
他继续盘算着该怎么办
tā jìxù pánsuàn zháo gāi zěnmóbàn
anh ấy tiếp tục lên kế hoạch cho bản thân cô ấy sẽ quản lý nó như thế nào
盘算的计划
pánsuàn de jìhuá
kế hoạch tính toán