相依为命

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 相依为命

  1. gắn bó và giúp đỡ nhau trong khó khăn
    xiāng yī wéi mìng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他和他的妈妈相依为命
tā hé tā de māmā xiāngyīwéimìng
họ sống với mẹ của họ giúp đỡ lẫn nhau
所以我和外孙相依为命
suǒyǐ wǒ hé wàisūn xiāngyīwéimìng
cháu tôi và tôi sống, hỗ trợ lẫn nhau
他们失去了她就和奶奶相依为命了
tāmen shīqù le tā jiù hé nǎinǎi xiāngyīwéimìng le
Sau khi họ rời đi, cô sống với bà ngoại, hỗ trợ lẫn nhau

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc