Thứ tự nét
Ví dụ câu
一眼看中
yīyǎn kànzhòng
trở nên say mê với sb. từ cái nhìn đầu tiên
她看中了那套鲜红色的套装
tā kànzhòng le nà tào xiānhóngsè de tàozhuāng
cô ấy để mắt đến bộ đồ màu đỏ tươi
他被老板看中了
tā bèi lǎobǎn kànzhòng le
ông chủ đã yêu thích anh ta
他看中了这个东西
tā kànzhòng le zhègè dōngxī
anh ấy thích nó