Thứ tự nét
Ví dụ câu
他一看到别人成功就眼红
tā yī kàndào biérén chénggōng jiù yǎnhóng
anh ấy xanh mặt vì ghen tị bất cứ khi nào anh ấy thấy người khác thành công
看别人的财产眼红
kàn biérén de cáichǎn yǎnhóng
ghen tị với tài sản của người khác
分外眼红
fēnwàiyǎnhóng
đặc biệt ghen tị
让人眼红的地位
ràng rén yǎnhóngde dìwèi
tình trạng đáng ghen tị