Thứ tự nét
Ví dụ câu
总是不知足
zǒngshì bùzhīzú
luôn luôn không hài lòng
能了来中国看看我已经很知足
néng le lái zhōngguó kànkàn wǒ yǐjīng hěn zhīzú
Tôi đã hài lòng với thực tế rằng tôi đã có thể đến thăm Trung Quốc
为人知足
wéirén zhīzú
để biết giới hạn
应当知足
yīngdāng zhīzú
nên bằng lòng với rất nhiều của một người