Thứ tự nét
Ví dụ câu
正巧碰上他
zhèngqiǎo pèngshàng tā
Tôi tình cờ gặp anh ấy
碰上不愉快的事
pèngshàng bù yúkuàide shì
đập đầu người ta vào cái gì đó
碰上一对神经病
pèngshàng yīduì shénjīngbìng
đụng độ một vài kẻ thái nhân cách
今天老朋友我上街买东西,恰巧碰上一个
jīntiān lǎopéngyǒu wǒ shàngjiē mǎidōngxī , qiàqiǎo pèngshàng yígè
Hôm nay tôi đi mua sắm và tình cờ gặp một người bạn cũ của tôi