Thứ tự nét
Ví dụ câu
积蓄或投资
jīxù huò tóuzī
để tiết kiệm hoặc đầu tư
输光积蓄
shūguāng jīxù
mất tiền tiết kiệm
把积蓄都花费
bǎ jīxù dū huāfèi
chi tiêu tất cả các khoản tiết kiệm
劳动积蓄
láodòng jīxù
tiết kiệm lao động
把积蓄存入银行
bǎ jīxù cúnrù yínháng
gửi tiền tiết kiệm của một người vào ngân hàng