Thứ tự nét
Ví dụ câu
从外交关系立场来看
cóng wàijiāoguānxì lìchǎng láikàn
từ quan điểm quan hệ ngoại giao
克服金融危机的立场
kèfú jīnróngwēijī de lìchǎng
quan điểm để vượt qua khủng hoảng tài chính
符合立场
fúhé lìchǎng
phù hợp với quan điểm
多次阐明立场
duōcì chǎnmíng lìchǎng
để làm cho lập trường rõ ràng hết lần này đến lần khác
官方立场
guānfāng lìchǎng
vị trí chính thức
根据这些立场采取措施
gēnjù zhèixiē lìchǎng cǎiqǔ cuòshī
áp dụng các biện pháp phù hợp với vị trí này