Thứ tự nét
Ví dụ câu
竟敢跟父母顶嘴
jìnggǎn gēn fùmǔ dǐngzuǐ
có đủ can đảm để nói chuyện lại với cha mẹ
你竟敢质疑我的能力?
nǐ jìnggǎn zhìyí wǒ de nénglì ?
bạn có dám nghi ngờ kỹ năng của tôi?
竟敢私吞公款
jìnggǎn sītūn gōngkuǎn
có sự táo bạo để biển thủ công quỹ
竟敢诈骗
jìnggǎn zhàpiàn
có đủ can đảm để gian lận