Thứ tự nét
Ví dụ câu
多糊涂的想法
duō hūtúde xiǎngfǎ
thật là một suy nghĩ ngu ngốc
糊涂地乱花钱
hūtúdì luàn huāqián
ngu ngốc ném tiền xung quanh
装糊涂
zhuānghūtú
giả vờ ngu ngốc
她开始糊涂了
tā kāishǐ hūtúle
cô ấy đã trở nên bối rối
弄得一塌糊涂
nòngdé yītāhútú
bối rối
一些问题把我搞糊涂了
một số câu hỏi làm tôi bối rối