Thứ tự nét
Ví dụ câu
联欢晚会开得很红火
liánhuān wǎnhuì kāi déhěn hónghuǒ
bữa tiệc sôi động
五月的石榴花越开越…越…红火
wǔyuè de shíliúhuā yuèkāiyuè … yuè … hónghuǒ
tháng năm hoa lựu càng thêm tươi tốt.
越来越红火
yuèláiyuè hónghuǒ
ngày càng trở nên hưng thịnh
店里来年生意红红火火
diànlǐ láinián shēngyì hónghónghuǒhuǒ
để kinh doanh của chúng tôi phát triển