Thứ tự nét
Ví dụ câu
我们什么?都感到纳闷,他们到底想干
wǒmen shénme ? dū gǎndào nàmèn , tāmen dàodǐ xiǎng gān
chúng tôi tự hỏi rốt cuộc họ sẽ làm gì?
她纳闷为什么他们没给她回信
tā nàmèn wéishènmǒ tāmen méi gěi tā huíxìn
cô ấy tự hỏi tại sao họ không cho cô ấy một câu trả lời
他的话真叫人纳闷
tā dehuà zhēn jiào rén nàmèn
những gì anh ấy nói thực sự khó hiểu
令人纳闷的秘密
lìngrén nàmènde mìmì
bí ẩn chưa được giải đáp