Thứ tự nét
Ví dụ câu
细心呵护每一朵花
xìxīn hēhù měiyīduǒ huā
chăm sóc từng bông hoa
细心的研究
xìxīnde yánjiū
nghiên cứu cẩn thận
往后你应该更细心
wǎnghòu nǐ yīnggāi gēng xìxīn
bạn nên cẩn thận hơn trong tương lai
细心观察
xìxīn guānchá
quan sát cẩn thận
饶这么细心核对,还是有遗漏
ráo zhème xìxīn héduì , háishì yǒu yílòu
mặc dù đã xem xét kỹ lưỡng nhưng vẫn có những thiếu sót