Trang chủ>HSK 6>统筹兼顾

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 统筹兼顾

  1. một kế hoạch tổng thể có tính đến tất cả các yếu tố
    tǒngchóu jiāngù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

战略应当全面和统筹兼顾
zhànlüè yīngdāng quánmiàn hé tǒngchóujiāngù
chiến lược phải toàn diện và cân bằng
统筹兼顾的制度
tǒngchóujiāngù de zhìdù
hệ thống của một kế hoạch tổng thể có tính đến tất cả các yếu tố
统筹兼顾的方法
tǒngchóujiāngù de fāngfǎ
phương pháp của một kế hoạch tổng thể có tính đến tất cả các yếu tố

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc