Trang chủ>HSK 6>继往开来
继往开来

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 继往开来

  1. theo dõi quá khứ và báo trước tương lai
    jìwǎng kāilái
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

处于继往开来的重要时期
chǔyú jìwǎngkāilái de zhòngyào shíqī
đó là một giai đoạn quan trọng để xây dựng dựa trên những thành tựu trong quá khứ và tiến lên phía trước
我们肩负着继往开来的历史重任
wǒmen jiānfù zháo jìwǎngkāilái de lìshǐ zhòngrèn
chúng ta gánh vác trách nhiệm lịch sử là tiếp tục quá khứ và tiến lên phía trước
具有继往开来的宏伟抱负
jùyǒu jìwǎngkāilái de hóngwěi bàofù
có tham vọng lớn để tiếp tục quá khứ và phát triển phía trước

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc