Thứ tự nét
Ví dụ câu
不是一般的缘分
búshì yībānde yuánfēn
một số phận bất thường
缘分绑在一起
yuánfēn bǎng zàiyīqǐ
vận may được ràng buộc với nhau
缘分尽了
yuánfēn jìn le
cuộc sống đã bị cắt đứt
缘分让相识
yuánfēn ràng xiāngshí
số phận đã cho biết nhau
我们俩就是有缘分
wǒmen liǎng jiùshì yǒuyuán fēn
chúng ta được định mệnh để ở bên nhau