Thứ tự nét

Ý nghĩa của 翻番

  1. để tăng lên một số lần cụ thể
    fānfān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

产量必须翻番
chǎnliàng bìxū fānfān
sản xuất cần được tăng lên
公司的利润翻番了
gōngsī de lìrùn fānfān le
lợi nhuận của công ty tăng lên
翻番存折里的数目
fānfān cúnzhé lǐ de shùmù
tăng gấp đôi số tiền trong sổ tiết kiệm
祝你收入翻番
zhùnǐ shōurù fānfān
chúc bạn tăng gấp đôi thu nhập

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc