Thứ tự nét
Ví dụ câu
这老大男孩是家里五个孩子中的
zhè lǎodà nánhái shì jiālǐ wǔgè háizǐ zhōngde
cậu bé là con cả trong gia đình có 5 người con
做老二比做老大要好
zuò lǎo èr bǐzuò lǎo dàyào hǎo
thà là con thứ hai hơn là con thứ nhất
他是他家老大
tāshì tājiā lǎodà
anh ấy là con cả trong gia đình