Thứ tự nét

Ý nghĩa của 耳闻目睹

  1. những gì người ta nhìn thấy và nghe thấy
    ěrwén mùdǔ
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我耳闻目睹了国家的兴旺发达
wǒ ěrwénmùdǔ le guójiā de xīngwàng fādá
Tôi đã chứng kiến sự thịnh vượng và phát triển của đất nước
通过耳闻目睹熟悉本地情况
tōngguò ěrwénmùdǔ shúxī běndì qíngkuàng
để làm quen với các điều kiện địa phương thông qua nghe và nhìn
按照耳闻目睹而写
ànzhào ěrwénmùdǔ ér xiě
viết theo những gì bạn đã thấy và đã nghe
这件事我耳闻目睹了
zhè jiàn shì wǒ ěrwénmùdǔ le
Tôi đã nhìn thấy và nghe thấy nó chính mình

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc