Thứ tự nét
Ví dụ câu
我耳闻目睹了国家的兴旺发达
wǒ ěrwénmùdǔ le guójiā de xīngwàng fādá
Tôi đã chứng kiến sự thịnh vượng và phát triển của đất nước
通过耳闻目睹熟悉本地情况
tōngguò ěrwénmùdǔ shúxī běndì qíngkuàng
để làm quen với các điều kiện địa phương thông qua nghe và nhìn
按照耳闻目睹而写
ànzhào ěrwénmùdǔ ér xiě
viết theo những gì bạn đã thấy và đã nghe
这件事我耳闻目睹了
zhè jiàn shì wǒ ěrwénmùdǔ le
Tôi đã nhìn thấy và nghe thấy nó chính mình