Thứ tự nét

Ý nghĩa của 聘

  1. để tham gia
    pìn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

聘一位有名的工程师
pìn yīwèi yǒumíngde gōngchéngshī
thuê một kỹ sư nổi tiếng
聘运动
pìn yùndòng
chiến dịch tuyển dụng
另聘他人
lìngpìn tārén
thuê người khác
聘年轻人
pìn niánqīngrén
tuyển dụng thanh niên
新聘官员
xīn pìn guānyuán
viên chức mới được tuyển dụng
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc