Thứ tự nét
Ví dụ câu
你真有胆
nǐ zhēn yǒu dǎn
bạn có can đảm
浑身是胆
húnshēnshìdǎn
đầy can đảm
胆志
dǎnzhì
lòng dũng cảm và ý chí
胆和胃
dǎn hé wèi
túi mật và dạ dày
油腻食物会加重胆的负担
yóunì shíwù huì jiāzhòng dǎn de fùdān
thức ăn nhiều dầu mỡ sẽ làm tăng gánh nặng cho túi mật
患者没有一个胆
huànzhě méiyǒu yígè dǎn
một bệnh nhân không có túi mật