Thứ tự nét
Ví dụ câu
能人背后有能人
néngrén bèihòu yǒu néngrén
không ai có thể tự hào là vượt trội hơn tất cả những người khác
能人辈出
néngrén bèichū
những người có năng lực xuất hiện với số lượng lớn
他是能人
tāshì néngrén
anh ấy có khả năng
不算是个小能人咧是我自夸,其实我也可以
bù suànshì gè xiǎo néngrén liě shì wǒ zìkuā , qíshí wǒ yě kěyǐ
Tôi không chính xác là khoe khoang, nhưng tôi thực sự có thể được coi là có khả năng