Thứ tự nét

Ý nghĩa của 脆

  1. rõ ràng, sắc nét
    cuì
  2. dễ vỡ
    cuì
  3. sắc nét
    cuì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

管声脆
guǎn shēngcuì
ống nghe rõ ràng
听她的嗓音多脆
tīng tā de sǎngyīn duōcuì
nghe này, cô ấy có giọng nói lanh lợi làm sao
嗓音挺脆
sǎngyīn tǐngcuì
một giọng nói rất rõ ràng
脆金属
cuì jīnshǔ
kim loại giòn
这种纸太脆
zhèzhǒng zhǐ tài cuì
loại giấy này quá mỏng manh
薄冰很脆
báobīng hěncuì
băng mỏng rất dễ vỡ
直到顶部很脆
zhí dàodǐng bù hěncuì
cho đến khi phần trên cùng giòn
脆面包
cuì miàn bāo
bánh mì giòn
一种脆的小饼
yīzhǒng cuì de xiǎo bǐng
một chiếc bánh quy giòn
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc