Thứ tự nét
Ví dụ câu
在脸盆里留剃须刀和肥皂
zài liǎnpén lǐ liú tìxūdāo hé féizào
để dao cạo râu và xà phòng trong chậu rửa mặt
脸盆边上有个小豁口
liǎnpén biānshàng yǒu gè xiǎo huōkǒu
chậu rửa có một con chip nhỏ
他已经送给我一个脸盆了
tā yǐjīng sònggěi wǒ yígè liǎnpén le
anh ấy đã đưa cho tôi một cái chậu