Thứ tự nét
Ví dụ câu
我们自然而然都会觉得失望
wǒmen zìránérrán dōuhuì juéde shīwàng
tự nhiên, tất cả chúng ta đều có thể cảm thấy thất vọng
我们自然而然地谈起了孩子
wǒmen zìránérrán dì tánqǐ le háizǐ
tự nhiên chúng tôi đang nói về những đứa trẻ
这件事情自然而然地知道了老师
zhè jiàn shìqíng zìránérrán dì zhīdàole lǎoshī
giáo viên, tự nhiên, phát hiện ra điều này