Thứ tự nét
Ví dụ câu
他们的的发现在许多方面都是自相矛盾
tāmen de de fā xiànzài xǔduō fāngmiàn dūshì zìxiāngmáodùn
những gì họ tìm thấy theo nhiều cách mâu thuẫn
他的传奇充满了自相矛盾
tā de chuánqí chōngmǎn le zìxiāngmáodùn
câu chuyện của anh ấy đầy những nghịch lý
你这样说岂不是自相矛盾?
nǐ zhèyàng shuō qǐbùshì zìxiāngmáodùn ?
bạn không mâu thuẫn với chính mình với những lời này?