Thứ tự nét
Ví dụ câu
我总是深深自责
wǒ zǒngshì shēnshēn zìzé
Tôi luôn tự chạy xuống
也许而自责你过去犯过错误,并为此
yěxǔ ér zìzé nǐ guòqù fàn guò cuòwù , bìng wèicǐ
Có lẽ bạn đã mắc sai lầm trong quá khứ và bạn đã tự trách mình vì điều đó
自责你的掉积极性是种负面情绪,会即刻抹杀
zìzé nǐ de diào jījíxìng shì zhǒng fùmiàn qíngxù , huì jíkè mǒshā
cảm giác tội lỗi là một trong những cảm xúc khác sẽ giết chết động lực trong tích tắc
感到自责
gǎndào zìzé
cảm thấy có lỗi
别自责了
bié zìzéle
đừng tự trách mình