Thứ tự nét

Ý nghĩa của 至

  1. để đạt được; cho đến khi
    zhì
  2. đến
    zhì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

设备应运至以下地址
shèbèi yìngyùn zhì yǐxià dìzhǐ
giao thiết bị phải được thực hiện đến địa chỉ sau
扩展至六千平方米厂房
kuòzhǎn zhì liùqiānpíngfāngmǐ chǎngfáng
mở rộng nhà máy xây dựng lên 6.000 mét vuông
升级至最新版本
shēngjí zhì zuìxīn bǎnběn
để nâng cấp lên phiên bản mới nhất
转至网页
zhuǎnzhì wǎngyè
để chuyển đến trang web
至火车站约三十分钟车程
zhì huǒchēzhàn yuē sānshífēnzhōng chēchéng
mất khoảng ba mươi phút đi ô tô đến ga đường sắt
三月至四月
sānyuè zhì sìyuè
từ tháng ba đến tháng tư
shì
đại sảnh
zhì
để gửi
dào
đến
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc