Thứ tự nét
Ví dụ câu
你我?真的舍得把你的表卖给
nǐ wǒ ? zhēn de shède bǎ nǐ de biǎo màigěi
bạn có sẵn lòng bán cái này cho tôi một cách tận tình không?
舍得离开
shède líkāi
sẵn sàng rời đi
很多家长为了孩子都舍得花钱
hěnduō jiāzhǎng wèile háizǐ dū shède huāqián
nhiều bậc cha mẹ sẵn sàng trả tiền vì lợi ích của con cái họ