Thứ tự nét

Ý nghĩa của 节衣缩食

  1. để tiết kiệm thực phẩm và quần áo
    jiéyī suōshí
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他为了攒钱正节衣缩食
tā wèile zǎnqián zhèng jiéyīsuōshí
anh ấy đang tằn tiện để tiết kiệm tiền
我们彩电的钱节衣缩食,积蓄了够买一台
wǒmen cǎidiàn de qiánjiéyīsuōshí , jīxù le gòu mǎi yītái
chúng tôi tằn tiện và tiết kiệm đủ tiền để mua một chiếc TV màu

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc