Thứ tự nét
Ví dụ câu
他们终于苦尽甘来了过了半辈子苦日子,现在
tāmen zhōngyú kǔjìngānlái le guò le bànbèizǐ kǔrìzǐ , xiànzài
họ đã phải trải qua một khoảng thời gian khó khăn trong suốt nửa đời người, và giờ họ cuối cùng đã hạnh phúc
经历苦尽甘来的过程
jīnglì kǔjìngānlái de guòchéng
trải qua quá trình đau khổ và hạnh phúc
苦尽甘来的滋味
kǔjìngānlái de zīwèi
cảm giác hạnh phúc sau những đau khổ