Ý nghĩa của 蒙
- méng
- méng
- mēng
- mēng
- mēng
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
蒙难
méngnàn
phải chịu một thảm họa
蒙迫害
mēng pòhài
chịu đựng sự ngược đãi
蒙受挫折
méngshòu cuòzhé
phải chịu một thất bại
把身体蒙了一块毛皮
bǎ shēntǐ mēng le yīkuài máopí
để che cơ thể bằng một mảng lông
蒙上眼睛
mēngshàng yǎnjīng
che mắt một người
蒙上一张纸
mēngshàng yī zhāngzhǐ
đặt một mảnh giấy lên trên nó
别蒙我
bié mēng wǒ
đừng lừa dối tôi
蒙在鼓里
méngzàigǔlǐ
được giữ trong bóng tối