Thứ tự nét
Ví dụ câu
那眼睛件上衣衬托出了她的蓝
nà yǎnjīng jiàn shàngyī chèntuō chū le tā de lán
chiếc áo cánh đó tạo nên màu xanh cho đôi mắt của cô ấy
白显得美丽云在蓝天的衬托下愈
báixiǎndé měilì yún zài lántiān de chèntuō xià yù
những đám mây trắng trông đẹp hơn trên bầu trời xanh
绿叶衬托着花
lǜyè chèntuō zháo huā
những chiếc lá xanh ngắt những bông hoa
深很好看色的画框把画衬托得
shēn hěnhǎo kàn sè de huàkuàng bǎ huà chèntuō dé
khung tranh tối làm bức tranh tuyệt đẹp