Thứ tự nét
Ví dụ câu
要不是你,我早没命了
yàobúshì nǐ , wǒ zǎo méimìng le
nếu không có bạn, tôi sẽ không còn sống trong một thời gian dài
要不是他多嘴
yàobúshì tā duōzuǐ
Nếu không phải vì sự kiêu ngạo của anh ta ...
要不是有你们的帮助
yàobúshì yǒu nǐmen de bāngzhù
mà không có sự giúp đỡ của bạn ...
要不是你的话
yàobúshì nǐ dehuà
nếu không phải bạn ...
要不是亲眼看见,不会相信
yàobúshì qīnyǎn kànjiàn , búhuì xiāngxìn
Nếu tôi không được tận mắt chứng kiến thì tôi sẽ không tin.