Trang chủ>HSK 6>见多识广
见多识广

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 见多识广

  1. kinh nghiệm và hiểu biết
    jiàn duō shí guǎng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

读书能使人见多识广
dúshū néng shǐrén jiànduōshíguǎng
đọc sách làm cho mọi người có đủ thông tin
她见多识广,什么事情都能解决
tā jiànduōshíguǎng , shénme shìqíng dū néng jiějué
cô ấy có đầy đủ thông tin, cô ấy có thể giải quyết bất cứ điều gì
见多识广的人
jiànduōshíguǎng de rén
người có nhiều thông tin

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc