Thứ tự nét
Ví dụ câu
这方法很见效
zhè fāng fǎ hěn jiànxiào
phương pháp này hoạt động hiệu quả
立即见效
lìjí jiànxiào
có hiệu lực ngay lập tức
采取见效的措施
cǎiqǔ jiànxiàode cuòshī
để thực hiện các biện pháp hiệu quả
此药吃了很见效
cǐ yào chī le hěn jiànxiào
thuốc này rất hiệu quả