Thứ tự nét
Ví dụ câu
对自己的言行负责
duì zìjǐ de yánxíng fùzé
chịu trách nhiệm về lời nói và hành động của mình
言行一致
yánxíngyīzhì
lời nói phù hợp với hành động
言行相悖
yánxíngxiāngbèi
lời nói và hành động mâu thuẫn với nhau
言行不一
yánxíngbùyī
lời nói và việc làm không khớp nhau
他的言行使她恼怒
tā de yánxíng shǐ tā nǎonù
những lời nói và hành động của anh ấy khiến cô ấy tức giận