Thứ tự nét
Ví dụ câu
把闹钟设定在午夜
bǎ nàozhōng shèdìng zài wǔyè
đặt đồng hồ báo thức lúc nửa đêm
设定最后期限
shèdìng zuìhòu qīxiàn
đặt thời hạn
设定自己的目标
shèdìng zìjǐ de mùbiāo
để đặt mục tiêu của riêng bạn
把引信设定为三分钟起爆
bǎ yǐnxìn shèdìng wéi sānfēnzhōng qǐbào
để đặt cầu chì thành ba phút
设定指标
shèdìng zhǐbiāo
để thiết lập các số liệu