Thứ tự nét
Ví dụ câu
学校来评判的好坏不能仅凭考试结果
xuéxiào lái píngpàn de hǎohuài bùnéng jǐn píng kǎoshì jiéguǒ
trường học không nên chỉ được đánh giá dựa trên kết quả kỳ thi
他被邀请评判一场文学竞赛
tā bèi yāoqǐng píngpàn yīchǎng wénxué jìngsài
anh ấy được yêu cầu giám khảo một cuộc thi văn học
这不应该由我们评判
zhèbù yīnggāi yóu wǒmen píngpàn
điều này không nên được đánh giá bởi chúng tôi
评判委员会
píngpàn wěiyuánhuì
ủy ban xét duyệt