Ý nghĩa của 该

  1. đến lượt một người
    gāi
  2. cái này, được đưa ra
    gāi
  3. nên, phải
    gāi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

该你了
gāi nǐ le
đến lượt bạn
现在该谁?
xiànzài gāi shuí ?
Bây giờ đến lượt ai?
该校
gāixiào
trường học
该地
gāidì
nơi đo
我们该走了
wǒmen gāi zǒule
đã đến lúc chúng ta phải đi
该做的一定要做
gāi zuò de yīdìngyào zuò
làm những gì phải làm
该请客
gāi qǐngkè
cần mời khách
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc