Thứ tự nét
Ví dụ câu
该你了
gāi nǐ le
đến lượt bạn
现在该谁?
xiànzài gāi shuí ?
Bây giờ đến lượt ai?
该校
gāixiào
trường học
该地
gāidì
nơi đo
我们该走了
wǒmen gāi zǒule
đã đến lúc chúng ta phải đi
该做的一定要做
gāi zuò de yīdìngyào zuò
làm những gì phải làm
该请客
gāi qǐngkè
cần mời khách