Thứ tự nét
Ví dụ câu
他习惯了质朴的生活
tā xíguàn le zhìpǔde shēnghuó
anh ấy đã trở nên quen với một cuộc sống rất khắc khổ
她为人质朴,犹如慈母
tā wéirén zhìpiáo , yóurú címǔ
cô ấy giản dị và thân thiện
感受北方的质朴
gǎnshòu běifāng de zhìpiáo
cảm nhận sự đơn giản của miền bắc
质朴音乐
zhìpiáo yīnyuè
âm nhạc đơn giản