Thứ tự nét
Ví dụ câu
这如此贴近我的心
zhè rúcǐ tiējìn wǒ de xīn
điều này rất gần với trái tim tôi
那孩子贴近他身边
nà háizǐ tiējìn tā shēnbiān
đứa trẻ ôm anh ấy
两个词的意思贴近
liǎnggè cí de yìsī tiējìn
nghĩa của hai từ rất gần gũi
这部小说非常贴近生活
zhè bù xiǎoshuō fēicháng tiējìnshēnghuó
cuốn tiểu thuyết này rất gần với cuộc sống
把耳朵贴近门边
bǎ ěrduǒ tiējìn ménbiān
ghé sát tai vào cửa