Thứ tự nét
Ví dụ câu
瞎费劲
xiā fèijìn
những nỗ lực vô ích
他学英语不费劲
tā xué yīngyǔ bù fèijìn
anh ấy không gặp khó khăn khi học tiếng anh
路子不对等于白费劲儿
lùzǐ búduì děngyú báifèi jìnér
cách tiếp cận sai có nghĩa là lãng phí nỗ lực
这没那么费劲
zhè méi nàme fèijìn
Không khó lắm đâu
别白费劲了
bié báifèi jìn le
đừng lãng phí thời gian của bạn