Thứ tự nét
Ví dụ câu
趁早把话讲清楚
chènzǎo bǎ huà jiǎng qīngchǔ
để làm rõ vấn đề trước
你最好趁早放弃
nǐ zuìhǎo chènzǎo fàngqì
tốt hơn bạn nên bỏ trường hợp này càng sớm càng tốt
出名要趁早
chūmíng yào chènzǎo
cần phải nổi tiếng sớm
趁早去看病吧
chènzǎo qù kànbìng bā
đi khám càng sớm càng tốt
趁早离开
chènzǎo líkāi
rời đi càng sớm càng tốt