Thứ tự nét
Ví dụ câu
车主和承租人
chēzhǔ hé chéngzūrén
chủ sở hữu của một chiếc xe hơi và người thuê
转让予另一车主
zhuǎnràng yú lìngyī chēzhǔ
để chuyển nhượng cho một chủ sở hữu xe hơi khác
该车辆的登记车主
gāi chēliàng de dēngjì chēzhǔ
chủ sở hữu đã đăng ký của chiếc xe này
找到车主
zhǎodào chēzhǔ
để tìm chủ nhân của một chiếc xe hơi