Thứ tự nét
Ví dụ câu
我父亲在这次车祸中死里逃生
wǒ fùqīn zài zhècì chēhuò zhōng sǐlǐtáoshēng
trong vụ tai nạn xe hơi này, cha tôi đã gần kề cái chết
但凡酒后开车的都易出车祸
dànfán jiǔhòu kāichē de dū yìchū chēhuò
bất cứ ai uống rượu và lái xe dễ bị tai nạn xe hơi
在一次车祸中丧生
zài yīcì chēhuò zhōng sàngshēng
chết trong một vụ tai nạn xe hơi
在车祸发生之后
zài chēhuò fāshēng zhīhòu
sau một tai nạn xe hơi