Thứ tự nét

Ý nghĩa của 载

  1. mang theo, chất đầy
    zài
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

这多人条船可载运乘客五百
zhèduōrén tiáo chuán kě zàiyùn chéngkè wǔbǎi
con tàu này có thể chở hơn năm trăm hành khách
载一车土
zǎi yīchē tǔ
để tải toàn bộ một giỏ hàng với bụi bẩn
载货物
zàihuò wù
hàng hóa được vận chuyển
满载
mǎnzài
hết chỗ
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc