Thứ tự nét
Ví dụ câu
我常来打扰你,很过意不去
wǒ cháng lái dǎrǎo nǐ , hěn guòyìbùqù
Tôi xin lỗi vì đã làm phiền bạn quá thường xuyên
她过意不去向父母说谎,她觉得良心很
tā guòyìbùqù xiàng fùmǔ shuōhuǎng , tā juéde liángxīn hěn
cô ấy xấu hổ vì đã nói dối cha mẹ mình
她她帮助给些使父亲感到过意不去,只好答应多
tā tā bāngzhù gěi xiēshǐ fùqīn gǎndào guòyìbùqù , zhī hǎo dāyìng duō
cô ấy đã khiến cha cô ấy xấu hổ khi hứa sẽ giúp đỡ nhiều hơn
损坏过意不去了你的车,我们真是
sǔnhuài guòyìbùqù le nǐ de chē , wǒmen zhēnshì
chúng tôi rất xin lỗi về thiệt hại cho chiếc xe của bạn
过意不去他的话
guòyìbùqù tā dehuà
xin lỗi vì những lời nói của anh ấy